Về Việt Nam
-
• Ngày thiết lập quan hệ ngoại giao
22/12/1992
-
• Kim ngạch thương mại song phương (2015)
36.79 tỷ USD
-
• Xuất khẩu
27.79 tỷ USD
-
• Nhập khẩu
9 tỷ USD
-
• Đầu tư (lũy kế đến 2015)
43.92 tỷ USD
-
• Viện trợ không hoàn lại (lũy kế đến 2015)
270 triệu USD
-
• Viện trợ hoàn lại (tính đến 2014):
2,400 triệu USD
-
• Giao lưu nhân dân (2015)
-
• Lượng khách Hàn Quốc sang thăm Việt Nam
khoảng 1,110,000
-
• Lượng khách Việt Nam sang thăm Hàn Quốc
khoảng 170,000
-
• Lượng người Hàn Quốc sống tại Việt Nam (2015)
khoảng 140,000
-
• Lượng người Việt Nam sống tại Hàn Quốc (2015)
khoảng 130
Chi tiết
Số liệu về Việt Nam
notice
GDP (triệu USD, 2015)
|
193,599
|
GDP bình quân đầu người (US$, 2013-2015)
|
2,024
|
Cán cân vãng lai (% GDP, 2013-2015)
|
5.2
|
Thương mại bình quân đầu người (US$, 2013-2015)
|
1,756
|
Thương mại (% GDP, 2013-2015)
|
86.7
|
notice
Xếp hạng trên tổng thương mại thế giới, 2015
|
Xuất khẩu
|
Nhập khẩu
|
Hàng hóa
|
27
|
28
|
trừ thương mại nội khối EU
|
20
|
21
|
Dịch vụ thương mại
|
54
|
46
|
trừ thương mại nội khối EU
|
35
|
31
|
Thương mại hàng hóa
(Triệu USD)
Merchandise Trade
Xuất khẩu, 2015
|
Giá trị
|
Xuất khẩu hàng hóa, f.o.b.
|
162,107
|
Nhập khẩu hàng hóa, c.i.f.
|
166,103
|
Tỷ trọng trong tổng kim ngạch xuất khẩu trên thế giới
|
0.98
|
(%)
notice
2010-2015
|
2014
|
2015
|
18
|
14
|
8
|
14
|
12
|
12
|
Tỷ trọng trong tổng kim ngạch nhập khẩu trên thế giới
|
|
0.99
|
Phân tích trong tổng xuất khẩu của nền kinh tế
Phân tích trong tổng nhập khẩu của nền kinh tế
Theo đối tác xuất khẩu (2014)
Theo đối tác nhập khẩu (2014)
Sản phẩm nông nghiệp1
notice
Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu, 2014
|
Giá trị
|
HS0901
|
Cà phê
|
3,311
|
HS1006
|
Gạo
|
2,937
|
HS0801
|
Dừa, hạt quả hạch, hạt điều
|
2,050
|
HS0904
|
Hạt tiêu
|
1,206
|
HS1108
|
Tinh bột; inulin
|
739
|
notice
Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu, 2014
|
Giá trị
|
HS2304
|
Chất rắn từ dầu đậu nành
|
1,860
|
HS5201
|
Bông, chưa chải hoặc chải kỹ
|
1,423
|
HS1005
|
Ngô
|
1,216
|
HS1201
|
Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ
|
873
|
HS0801
|
Dừa, hạt quả hạch, hạt điều
|
651
|
Tỷ trọng trong tổng kim ngạch xuất nhập khẩu hàng nông nghiệp trên thế giới
(Triệu US$)
notice
|
|
Tăng giảm tỷ trọng
|
2014
|
Giá trị
|
2010-2014
|
2013
|
2014
|
Xuất khẩu
|
15,228
|
13
|
-8
|
16
|
Nhập khẩu
|
13,698
|
15
|
18
|
15
|
notice
FDI vào, 2012
|
99
|
FDI ra, 2015
|
...
|
1 Như được định nghĩa trong Hiệp định về Nông nghiệp của WTO.
Các sản phẩm phi nông nghiệp2
notice
Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu, 2014
|
Giá trị
|
HS8525
|
Công cụ truyền dẫn điện thoại vô tuyến điện
|
21,749
|
HS2709
|
Dầu mỏ, dầu thô
|
7,224
|
HS8471
|
Máy xử lý dữ liệu tự động
|
6,099
|
HS6403
|
Giày, dép bằng da
|
4,291
|
HS6404
|
Giày dép, mũ giày
|
3,667
|
notice
Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu, 2014
|
Giá trị
|
HS8542
|
Mạch tích hợp điện tử
|
10,343
|
HS8517
|
Máy điện thoại đường dây
|
8,085
|
HS2710
|
Dầu có nguồn gốc dầu mỏ, trừ dầu thô
|
8,029
|
HS8525
|
Công cụ truyền dẫn điện thoại vô tuyến điện
|
2,338
|
HS7208
|
Các sản phẩm cán nóng, cán sắt +600
|
2,163
|
Tỷ trọng trong tổng kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa phi nông nghiệp trên thế giới
(Triệu US$)
notice
|
|
Tăng giảm
|
2014
|
Giá trị
|
2010-2014
|
2013
|
2014
|
Xuất khẩu
|
134,438
|
21
|
18
|
14
|
Nhập khẩu
|
133,398
|
15
|
16
|
12
|
2 Đề cập đến các sản phẩm Tiếp cận Thị trường phi nông nghiệp của WTO (sản phẩm
NAMA).
Dịch vụ thương mại
(Triệu US$)
notice
|
|
Tăng giảm
|
2015
|
Xuất khẩu
|
2010-2015
|
2014
|
2015
|
Dịch vụ thương mại xuất khẩu
|
11,054
|
8
|
2
|
2
|
Dịch vụ thương mại nhập khẩu
|
15,292
|
9
|
5
|
7
|
notice
Tỷ trọng trong tổng xuất khẩu thế giới, 2015
|
0.23
|
Tỷ trọng trong tổng nhập khẩu thế giới, 2015
|
0.33
|
Phân tích trong tổng xuất khẩu của nền kinh tế
Phân tích trong tổng nhập khẩu của nền kinh tế
Nguồn: WTO
Về Hàn Quốc
-
• Thủ đô
Seoul (kể từ năm 1394)
-
• Quốc ca
Aegukga National
-
• Hoa
hoa hồng Sharon
-
• Ngôn ngữ
Hàn Quốc
-
• Diện tích đất
223.405 (gồm Bắc Triều Tiên)
-
• Riêng Hàn Quốc
100.284㎢
-
• Vị trí địa lý
Bán đảo Triều Tiên (33˚ 43˚, dài 124˚ - 132˚)
-
Múi giờ
GMT+9
-
• Dân số
51.70 triệu (Hàn Quốc) (2016)
-
• Độ tuổi trung bình
40,8 tuổi (2016)
-
• Dân số hoạt động
về mặt kinh tế
27,03 triệu (2016)
-
• Tốc độ tăng dân số
0.42% (2015)
-
• Tuổi thọ
Nam, 79 năm; nữ, 85,2 năm (2016)
-
• Hệ thống chính trị
Dân chủ tự do
-
• Tổng sản phẩm trong nước (GDP):
1.404 tỷ USD (2016)
-
• GNI bình quân đầu người
27.633 USD (2016)
-
• Tốc độ tăng trưởng GDP
2.6%
-
• Dự trữ ngoại hối
371 tỷ USD (2016)
-
• Xuất khẩu
496 tỷ USD (2016)
-
• Nhập khẩu
406 tỷ USD (2016)
-
• Các sản phẩm công nghiệp
chủ yếu
Bán dẫn, ô tô, tàu, hàng điện tử tiêu dùng, viễn thông di động, thiết bị, thép và
hóa chất.
Số liệu về Hàn Quốc
notice
GDP (triệu USD, 2015)
|
1,377,873
|
GDP bình quân đầu người (US$, 2013-2015)
|
27,071
|
Cán cân vãng lai (% GDP, 2013-2015)
|
6.6
|
Thương mại bình quân đầu người (US$, 2013-2015)
|
12,940
|
Thương mại (% GDP, 2013-2015)
|
47.8
|
notice
Xếp hạng trên tổng thương mại thế giới, 2015
|
Xuất khẩu
|
Nhập khẩu
|
Hàng hóa
|
6
|
9
|
trừ thương mại nội khối EU
|
5
|
6
|
Dịch vụ thương mại
|
16
|
11
|
trừ thương mại nội khối EU
|
9
|
7
|
Thương mại hàng hóa
(Triệu US$)
Thương mại hàng hóa
Xuất khẩu, năm 2015
|
Giá trị
|
Xuất hàng hóa, f.o.b.
|
526,755
|
Nhập khẩu hàng hóa, c.i.f.
|
436,499
|
Tỷ trọng trong tổng kim ngạch xuất khẩu trên thế giới
|
3.20
|
(%)
Thương mại hàng hóa
2010-2015
|
2014
|
2015
|
2
|
2
|
-8
|
1
|
2
|
-17
|
Tỷ trọng trong tổng nhập khẩu thế giới
|
|
2.61
|
Phân tích trong tổng xuất khẩu của nền kinh tế
Phân tích trong tổng nhập khẩu của nền kinh tế
Theo đối tác xuất khẩu (2014)
Theo đối tác nhập khẩu (2014)
Các sản phẩm nông nghiệp1
notice
Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu, 2014
|
Giá trị
|
HS2402
|
Xì gà, thuốc lá các loại
|
669
|
HS2106
|
Các chế phẩm thực phẩm khác
|
596
|
HS2202
|
Nước có thêm đường
|
356
|
HS1902
|
Mỳ ống
|
320
|
HS1905
|
Bánh mì, bánh ngọt, các sản phẩm bánh khác
|
292
|
notice
Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu, 2014
|
Giá trị
|
HS1005
|
Ngô
|
2,632
|
HS0202
|
Thịt bò, đông lạnh
|
1,272
|
HS1001
|
Lúa mì và meslin
|
1,210
|
HS0203
|
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh, đông lạnh
|
1,158
|
HS2304
|
Chất rắn từ dầu đậu nành
|
992
|
Tỷ trọng trong tổng kim ngạch xuất nhập khẩu hàng nông nghiệp
(Triệu US$)
notice
|
|
Tăng giảm
|
2014
|
Giá trị
|
2010-2014
|
2013
|
2014
|
Xuất khẩu
|
5,613
|
9
|
3
|
7
|
Nhập khẩu
|
25,763
|
9
|
2
|
5
|
notice
FDI vào, 2014
|
9
|
FDI ra, 2014
|
31
|
1 Như được định nghĩa trong Hiệp định về Nông nghiệp của WTO.
Sản phẩm phi nông nghiệp2
notice
Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu, 2014
|
Giá trị
|
HS8542
|
Mạch tích hợp điện tử
|
51,609
|
HS2710
|
Dầu có nguồn gốc dầu mỏ, trừ dầu thô
|
49,098
|
HS8703
|
Xe ô tô chở người
|
44,816
|
HS9013
|
Các thiết bị quang học khác
|
24,884
|
HS8708
|
Phụ tùng cho xe có động cơ 8701-8075
|
24,265
|
notice
Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu, 2014
|
Giá trị
|
HS2709
|
Dầu mỏ, dầu thô
|
94,972
|
HS2711
|
Khí dầu mỏ
|
36,586
|
HS8542
|
Mạch tích hợp điện tử
|
30,076
|
HS2710
|
Dầu có nguồn gốc dầu mỏ, trừ dầu thô
|
29,662
|
HS2701
|
Than; than bánh, than quả
|
11,995
|
Tỷ trọng trong xuất khẩu và nhập khẩu phi nông nghiệp của nền kinh tế
(Triệu US$)
notice
|
|
Tăng giảm
|
2014
|
Giá trị
|
2010-2014
|
2013
|
2014
|
Xuất khẩu
|
567,405
|
5
|
2
|
2
|
Nhập khẩu
|
499,793
|
5
|
-1
|
2
|
notice
FDI vào, 2014
|
-5,065
|
FDI ra, 2014
|
10,020
|
2 Đề cập đến các sản phẩm Tiếp cận Thị trường phi nông nghiệp của WTO (sản phẩm
NAMA).
Dịch vụ thương mại
(Triệu US$)
notice
|
|
Tăng giảm
|
2015
|
Xuất khẩu
|
2010-2015
|
2014
|
2015
|
Dịch vụ thương mại xuất khẩu
|
96,844
|
3
|
8
|
-13
|
Dịch vụ thương mại nhập khẩu
|
112,345
|
3
|
5
|
-2
|
notice
Tỷ trọng trong tổng xuất khẩu thế giới, 2015
|
2.04
|
Tỷ trọng trong tổng nhập khẩu thế giới, 2015
|
2.44
|
Phân tích trong tổng xuất khẩu của nền kinh tế
Phân tích trong tổng nhập khẩu của nền kinh tế
Theo đối tác xuất khẩu (2014)
Theo đối tác nhập khẩu (2014)
Nguồn: WTO